Dock leveler là thiết bị đóng vai trò quan trọng trong việc xuất nhập hàng hóa tại các nhà kho, nhà máy, phân xưởng sản xuất,... Việc lựa chọn kích thước của dock leveler (dock leveler dimensions) là điều vô cùng quan trọng trước khi quyết định lắp đặt sản phẩm.
Để lựa chọn được sàn nâng dock leveler phù hợp với nhu cầu, mời quý khách hàng tham khảo nội dung dưới đây nhé!
Quý khách có nhu cầu lắp đặt hay cần tư vấn chi tiết lắp đặt dock leveler liên hệ ngay tới Tân Phát qua hotline: 0921 966 866 nhé. Chúng tôi sẽ tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc từ phía quý khách hàng.
NỘI DUNG CHÍNH
1. Cách lựa chọn kích thước của dock leveler phù hợp (dock leveler dimensions)
Dock leveler là thiết bị có thể hoạt động bền bỉ với tuổi thọ sử dụng lên tới 20 năm. Do đó, sàn nâng có vai trò, đóng góp đáng kể trong hiệu quả của cả hệ thống xuất nhập đa dạng các loại hàng hóa.
Việc lựa chọn dock leveler với kích thước phù hợp là điều vô cùng cần thiết nhằm sử dụng về lâu về dài.
Để lựa chọn kích thước của dock leveler chính xác, quý khách cần chú ý tới những thông tin sau:
-
Chiều dài
-
Chiều rộng
-
Kích thước mỏ gập
-
Tải trọng
-
Môi trường hoạt động
Cách lựa chọn kích thước của dock leveler
1.1. Chiều dài dock leveler
Chiều dài của Dock Leveler sẽ tạo độ dốc của mặt kho, nhà xưởng,... với mặt sàn container, xe tải,... Độ dốc này cần được đảm bảo cho xe nâng hàng hóa có thể di chuyển lên xuống mặt sàn dock leveler dễ dàng, tiện lợi.
Chiều dài của dock leveler dựa theo chênh lệch chiều cao giữa nền nhà kho, nhà xưởng,... và mặt sàn phương tiện vận chuyển hàng hóa.
Lựa chọn kích thước dock leveler phù hợp (dock leveler dimensions)
Nhằm hỗ trợ việc chọn lựa đúng kích thước sàn nâng dock leveler, quý khách có thể tham khảo bảng kích thước dưới đây:
-
Chiều dài sàn nâng dock leveler phù hợp là chiều dài tối thiểu cần thiết để giữ được độ dốc của đoạn đường nối sàn nâng tự động trong khả năng của thiết bị vận chuyển.
Độ cao chênh lệch giữa sàn xe và nền kho |
Thiết bị vận chuyển |
||
Xe nâng tay |
Xe nâng điện 4 bánh |
Xe nâng xăng/ diezel |
|
100 mm |
2000 mm |
700 |
700 |
200 mm |
- |
1500 |
1500 |
300 mm |
- |
2500 |
2000 |
350 mm |
- |
3000 |
2500 |
400 mm |
- |
3000 |
|
450 mm |
3500 |
Chiều dài tối thiểu của sàn nâng dock leveler = độ cao chênh lệch giữa nền nhà kho và sàn xe vận chuyển hàng hóa / khả năng leo dốc tối đa của xe nâng hàng sử dụng.
Nhằm hỗ trợ xe nâng di chuyển hàng hóa dễ dàng, tự do và đảm bảo an toàn trên mặt dock leveler thì khoảng hở dốc trước và sau phải được đảm bảo thông thoáng.
1.2. Lựa chọn chiều rộng dock leveler
Chiều rộng của dock leveler hiện nay được sử dụng phổ biến là 1800mm, 2000mm và 2100 mm trong đó quý khách hàng có thể dễ dàng thấy nhất đó là 1800mm. Kích thước này phù hợp với hầu hết các loại xe phổ biến có tại Việt Nam.
Tại Tân Phát, chúng tôi chuyên thiết kế, lắp đặt và phân phối đa dạng dock leveler với kích thước đa dạng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng của từng quý khách hàng.
1.3. Kích thước mỏ gập
Mỏ gập của dock leveler hay có thể gọi theo cách khác là “môi” là bộ phận gác lên thùng xe container, xe tải,... đủ sâu tạo kết nối chắc chắn.
Mỏ gập phải được nằm trên mặt sàn xe ít nhất 100mm, quý vị có thể quan sát ở hình dưới đây:
Kích thước mỏ gập
Ở hầu hết các trường hợp, mỏ gập của sàn nâng dock leveler thường được thiết kế, lắp đặt theo tiêu chuẩn với chiều dài thông thường là 400mm.
Tùy vào loại xe vận chuyển và mặt sàn nhà kho, quý khách hàng có thể lựa chọn mỏ gập dài hơn để phù hợp với nhu cầu và đảm bảo được an toàn trong quá trình bốc, dỡ hàng hóa.
2. Các thông số khác cần chú ý khi chọn mua dock leveler
2.1. Mức tải trong của dock leveler
Tuổi thọ của dock leveler phụ thuộc khá lớn vào việc có lựa chọn mức tải trọng của sản phẩm khi đầu tư.
Để xác định được khả năng chịu tải của sàn nâng thủy lực - dock leveler, trước tiên hãy xác định khối lượng của xe nâng mà quý vị sử dụng để di chuyển hàng hóa lên xuống mặt sàn nâng dock.
Mức tải trọng an toàn của sàn nâng tự động yêu cầu tối thiểu là tổng khối lượng của xe nâng x 1.5.
Với một số điều kiện làm việc trung bình hãy nhân tổng khối lượng với 2.1.
Nếu sàn nâng thủy lực hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt hơn thì có thể chọn nhân với hệ số động 2.55.
2.2. Môi trường hoạt động
Môi trường lắp đặt dock leveler sẽ ảnh hưởng tới loại sin phốt phù hợp với xilanh thủy lực. Với môi trường nhiều bụi bẩn, nhiệt độ cao, môi trường nhiều hóa chất thì nên lựa chọn loại xi lanh phù hợp có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt đó.
3. Thông số dock leveler tiêu chuẩn tại Tân Phát
3.1. Kích thước tiêu chuẩn dock leveler phổ biến
Kích thước tổng (mm) |
Kích thước hố dock (mm) |
|
Dock Leveler loại 6 tấn |
2000 x 1800 x 500 |
2100 x 1900 x 600 |
2000 x 1500 x 500 |
2100 x 1600 x 600 |
|
Dock Leveler 8 tấn |
2500 x 1800 x 500 |
2600 x 1900 x 600 |
2000 x 1800 x 500 |
2100 x 1900 x 600 |
|
Sàn nâng Dock Leveler 10 tấn |
3000 x 2000 x (500-600) |
3100 x 2100 x 700 |
2500 x 2000 x (500-600) |
2600 x 2100 x 700 |
|
2000 x 2000 x (500-600) |
2100 x 2100 x 700 |
Xưởng sản xuất Dock Leveler Tân Phát tại Thanh Oai, Hà Nội
3.2. Vật liệu cấu thành dock leveler
Sàn nâng thủy lực Tân Phát được cấu thành bởi thép với chất lượng luôn được đảm bảo tốt nhất, cho khả năng chịu tải lớn và độ bền bỉ cao, sử dụng về lâu về dài mà không lo hỏng hóc vặt.
Bên cạnh đó, những bộ phận khác của hệ thống dock leveler như thanh giằng, bản lề hệ thống điều khiển tự động,... đều được thiết kế, sản xuất đảm bảo chất lượng.
Vật liệu cấu thành dock leveler
Tham khảo thêm thông tin tại:
3.3. Hệ thống nâng thủy lực
Nguồn điện: 380V (điện 3 pha)
Bơm thủy lực:
-
Công suất: 2.2 kW hoặc 3 kW (tùy thuộc vào tải trọng sàn nâng tự động)
-
Lưu lượng: 4-6 lít/phút
-
Áp suất làm việc: 160-200 bar
Xi lanh thủy lực:
-
Số xilanh: Xilanh đơn hoặc xilanh kép
-
Đường kính piston: 80-125mm (tùy thuộc vào mức tải trọng của dock leveler)
-
Hành trình piston: 300-500mm
-
Áp suất làm việc: 160-200 bar
Xi lanh thủy lực
Van điều khiển:
-
Loại van: Van tay hoặc van điện từ
-
Số lượng cửa: 2 hoặc 3 cửa
-
Áp suất làm việc: 160-200 bar
Thùng dầu thủy lực:
-
Dung tích: 10-20 lít
-
Chất liệu: Thép
-
Bộ lọc: Lọc dầu thủy lực
Ống dẫn dầu:
-
Chất liệu: Cao su
-
Đường kính: 10-16mm
-
Áp suất làm việc: 160-200 bar
Các phụ kiện khác:
-
Cảm biến hành trình: Giới hạn hành trình của sàn nâng
-
Công tắc an toàn: Ngắt điện khi gặp sự cố
-
Van an toàn: Giảm áp suất khi thiết bị quá tải
-
Đồng hồ đo áp suất: Hiển thị áp suất dầu thủy lực
Bộ phận cấu tạo nên Dock Leveler
>> Tham khảo: Cơ cấu nâng hạ thủy lực, nguyên lý và ứng dụng thực tế
3.4. Tiêu chuẩn an toàn
Sàn nâng dock leveler được Tân Phát thiết kế, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam, đảm bảo độ an toàn tối đa cho người sử dụng và hàng hóa.
>> Tham khảo chi tiết sản phẩm tại: Dock Leveler
4. Kết luận
Việc lựa chọn dock leveler phù hợp là điều vô cùng quan trọng nhằm đảm bảo hiệu quả của quá trình bốc xếp, dỡ hàng hóa tại nhà kho, xưởng,.. của quý vị.
Với những thông tin trên hy vọng quý khách hàng có thể lựa chọn được kích thước của dock leveler (dock leveler dimensions) phù hợp.
Quý khách hàng còn băn khoăn không biết nên chọn lựa loại sàn nâng thủy lực nào, đừng ngần ngại mà hãy liên hệ ngay tới Tân Phát qua hotline: 0921 966 866, chúng tôi sẽ hỗ trợ và đưa ra giải pháp lắp đặt dock leveler tối ưu nhất tới quý khách hàng nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG TÂN PHÁT
-
Địa chỉ: Vị trí 32, Liền kề 4, KĐT Đại Thanh, Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
-
Hotline: 0921 966 866
-
Email: tanphat.top@gmail.com
-
Website: tanphat.top