Bảng đơn vị đo khối lượng - cách đổi đơn vị tấn, tạ, yến, kg, g

Nguyễn Thảo 07/08/2024
bang-don-vi-do-khoi-luong-cach-doi-don-vi-tan-ta-yen-kg-g

Việc đo lường khối lượng là một trong những yếu tố quan trọng trong đa dạng các lĩnh vực khác nhau trong đó có thể kể đến như: khoa học, công nghệ, ... hay nhiều ngành nghề khác ví dụ như trong ứng dụng: trạm cân điện tử

Để thực hiện đo lường hiệu quả, nhanh chóng, chính xác nhất, trong bài viết này hãy cùng Tân Phát tìm hiểu về bảng đơn vị đo khối lượng cũng như cách quy đổi các đơn vị tấn, tạ, yến, kg, g,... chi tiết ngay dưới đây nhé!

NỘI DUNG CHÍNH

1. Bảng đơn vị đo khối lượng - Cách đổi đơn vị tấn, tạ, yến, kg, g

2. Cách Đổi Đơn Vị Đo Khối Lượng

3. Sự khác nhau giữa trọng lượng và khối lượng là gì?

4. Kết luận

Quy đổi đơn vị đo khối lượng

Quy đổi đơn vị đo khối lượng

1. Bảng đơn vị đo khối lượng - Cách đổi đơn vị tấn, tạ, yến, kg, g

Đơn vị đo khối lượng phổ biến: 

Tên đơn vị

Viết tắt

Giá trị

Tấn

t

1

Tạ

tạ

10

Yến

yến

100

Kilogram

kg

1,000

Hectogram

hg

10,000

Decagram

dag

100,000

Gram

g

1,000,000

Ounce

oz

35,273.99

Pound

lb

2,204.62

Carat

ct

5,000,000

Milligram

mg

1,000,000,000

Centigram

cg

100,000,000

Decigram

dg

10,000,000

 

Cách đổi đơn vị đo khối lượng:

 

Bảng đơn vị đo khối lượng

Lớn hơn kg

Kg

Nhỏ hơn kg

Tấn

Tạ

Yến

Kg

Hg

dag

g

1 tấn

1 tạ

1 yến

1 kg

1 hg

1 dag

1 g

=10 tạ

=10 yến

=10 kg

=10hg

=10dag

=10g

 

=1000 kg

=100 kg

=100hg

=1000g

=100g

   

Quy đổi tấn, tạ, yến, kg

Quy đổi tấn, tạ, yến, kg

Đơn vị lớn hơn

Kilogam

Đơn vị nhỏ hơn

Tấn

1 tấn = 1000 kg

1 kg = 0.001 tấn

Tạ

1 tạ = 100 kg

1 kg = 0.01 tạ

Yến

1 yến = 10 kg

1 kg = 0.1 yến

Hec-tô-gam

1 kg = 10 hg

1 hg = 0.1 kg

Đề-ca-gam

1 kg = 100 dag

1 dag = 0.01 kg

Gam

1 kg = 1000 g

1 g = 0.001 kg

 

Bảng đơn vị đo quy đổi sang kg, lb:

Đơn vị

Hệ thống

Quy đổi sang kg

Quy đổi sang lb

Tấn (t)

SI

1000

2204,62

Kilogam (kg)

SI

1

2,20462

Gam (g)

SI

0,001

0,00220462

Tấn (ton)

Anh-Mỹ

907,185

2000

Pound (lb)

Anh-Mỹ

0,453592

1

Ounce (oz)

Anh-Mỹ

0,0283495

0,0625

2. Cách Đổi Đơn Vị Đo Khối Lượng

Để quy đổi đơn vị khối lượng một cách dễ nhớ, bạn có thể chú ý tới mối quan hệ giữa những đơn vị đo. Ví dụ như sau:

  • Nếu bạn muốn đổi qua đơn vị bé hơn, kế sau nó thì lấy đại lượng đó nhân với 10. Ví dụ: 1 kg = 10 hg = 100 dag = 1000 g

  • Nếu bạn muốn đổi sang đơn vị lớn hơn kế trước thì lấy đại lượng đó chia 10. Ví dụ: 1 kg = 10 hg = 100 dag = 1000 g.

Các câu hỏi phổ biến: 

  1. 1 tấn bằng bao nhiêu kg?

Tấn (t): Đơn vị khối lượng lớn nhất (1 tấn = 1000 kg).

  1. 1 tạ bằng bao nhiêu kg?

Tạ (1 tạ) = 100 kg.

  1. 1 yến bằng bao nhiêu kg?

Yến : 1 yến bằng 10 kg

  1. 1kg bằng bao nhiêu gam?

Kg: 1kg= 1000gam

Quy đổi đơn vị tấn, tạ, yến, kg,g

3. Sự khác nhau giữa trọng lượng và khối lượng là gì?

Thuộc Tính

Trọng Lượng

Khối Lượng

Định Nghĩa

Là lực hấp dẫn với vật do sức nặng tác động đến nó. Nó thay đổi dựa theo trọng lực của vật chất/ hành tinh.

Là lượng vật chất có trong một vật. Nó không thay đổi theo sức nặng hay trọng lực.

Đơn Vị Đại Diện

N (Newton)

Tấn, tạ, yến, kg (Ki-lô-gram), g (gram)

Dụng Cụ Đo Lường

Đo lường bởi cân, thiết bị đo trọng lượng

Đo bởi cân, thiết bị đo khối lượng

Ghi Chú: 

  • Trọng lượng là đơn vị đo bằng đơn vị Newton (N)

  • Khối lượng đo bằng đa dạng các đơn vị như: tấn, tạ, yến, kg, g….

Quy đổi đơn vị tấn, tạ, yến, kg,g

4. Kết luận

Trên đây là những thông tin chi tiết về bảng đơn vị đo khối lượng và cách đổi đơn vị tấn, tạ, yến, kg, g,... chi tiết. Việc quy đổi đơn vị đo khối lượng là một trong những kỹ năng quan trọng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Khi hiểu rõ các quy tắc chúng ta có thể ghi nhớ và áp dụng dễ dàng và chính xác nhất.

 
Bình luận
Nội dung này chưa có bình luận, hãy gửi cho chúng tôi bình luận đầu tiên của bạn.
VIẾT BÌNH LUẬN