Việc đo lường khối lượng là một trong những yếu tố quan trọng trong đa dạng các lĩnh vực khác nhau trong đó có thể kể đến như: khoa học, công nghệ, ... hay nhiều ngành nghề khác ví dụ như trong ứng dụng: trạm cân điện tử
Để thực hiện đo lường hiệu quả, nhanh chóng, chính xác nhất, trong bài viết này hãy cùng Tân Phát tìm hiểu về bảng đơn vị đo khối lượng cũng như cách quy đổi các đơn vị tấn, tạ, yến, kg, g,... chi tiết ngay dưới đây nhé!
NỘI DUNG CHÍNH
1. Bảng đơn vị đo khối lượng - Cách đổi đơn vị tấn, tạ, yến, kg, g 2. Cách Đổi Đơn Vị Đo Khối Lượng |
Quy đổi đơn vị đo khối lượng
1. Bảng đơn vị đo khối lượng - Cách đổi đơn vị tấn, tạ, yến, kg, g
Đơn vị đo khối lượng phổ biến:
Tên đơn vị |
Viết tắt |
Giá trị |
Tấn |
t |
1 |
Tạ |
tạ |
10 |
Yến |
yến |
100 |
Kilogram |
kg |
1,000 |
Hectogram |
hg |
10,000 |
Decagram |
dag |
100,000 |
Gram |
g |
1,000,000 |
Ounce |
oz |
35,273.99 |
Pound |
lb |
2,204.62 |
Carat |
ct |
5,000,000 |
Milligram |
mg |
1,000,000,000 |
Centigram |
cg |
100,000,000 |
Decigram |
dg |
10,000,000 |
Cách đổi đơn vị đo khối lượng:
Bảng đơn vị đo khối lượng |
||||||
Lớn hơn kg |
Kg |
Nhỏ hơn kg |
||||
Tấn |
Tạ |
Yến |
Kg |
Hg |
dag |
g |
1 tấn |
1 tạ |
1 yến |
1 kg |
1 hg |
1 dag |
1 g |
=10 tạ |
=10 yến |
=10 kg |
=10hg |
=10dag |
=10g |
|
=1000 kg |
=100 kg |
=100hg |
=1000g |
=100g |
Quy đổi tấn, tạ, yến, kg
Đơn vị lớn hơn |
Kilogam |
Đơn vị nhỏ hơn |
Tấn |
1 tấn = 1000 kg |
1 kg = 0.001 tấn |
Tạ |
1 tạ = 100 kg |
1 kg = 0.01 tạ |
Yến |
1 yến = 10 kg |
1 kg = 0.1 yến |
Hec-tô-gam |
1 kg = 10 hg |
1 hg = 0.1 kg |
Đề-ca-gam |
1 kg = 100 dag |
1 dag = 0.01 kg |
Gam |
1 kg = 1000 g |
1 g = 0.001 kg |
Bảng đơn vị đo quy đổi sang kg, lb:
Đơn vị |
Hệ thống |
Quy đổi sang kg |
Quy đổi sang lb |
Tấn (t) |
SI |
1000 |
2204,62 |
Kilogam (kg) |
SI |
1 |
2,20462 |
Gam (g) |
SI |
0,001 |
0,00220462 |
Tấn (ton) |
Anh-Mỹ |
907,185 |
2000 |
Pound (lb) |
Anh-Mỹ |
0,453592 |
1 |
Ounce (oz) |
Anh-Mỹ |
0,0283495 |
0,0625 |
2. Cách Đổi Đơn Vị Đo Khối Lượng
Để quy đổi đơn vị khối lượng một cách dễ nhớ, bạn có thể chú ý tới mối quan hệ giữa những đơn vị đo. Ví dụ như sau:
-
Nếu bạn muốn đổi qua đơn vị bé hơn, kế sau nó thì lấy đại lượng đó nhân với 10. Ví dụ: 1 kg = 10 hg = 100 dag = 1000 g
-
Nếu bạn muốn đổi sang đơn vị lớn hơn kế trước thì lấy đại lượng đó chia 10. Ví dụ: 1 kg = 10 hg = 100 dag = 1000 g.
Các câu hỏi phổ biến:
-
1 tấn bằng bao nhiêu kg?
Tấn (t): Đơn vị khối lượng lớn nhất (1 tấn = 1000 kg).
-
1 tạ bằng bao nhiêu kg?
Tạ (1 tạ) = 100 kg.
-
1 yến bằng bao nhiêu kg?
Yến : 1 yến bằng 10 kg
-
1kg bằng bao nhiêu gam?
Kg: 1kg= 1000gam
3. Sự khác nhau giữa trọng lượng và khối lượng là gì?
Thuộc Tính |
Trọng Lượng |
Khối Lượng |
Định Nghĩa |
Là lực hấp dẫn với vật do sức nặng tác động đến nó. Nó thay đổi dựa theo trọng lực của vật chất/ hành tinh. |
Là lượng vật chất có trong một vật. Nó không thay đổi theo sức nặng hay trọng lực. |
Đơn Vị Đại Diện |
N (Newton) |
Tấn, tạ, yến, kg (Ki-lô-gram), g (gram) |
Dụng Cụ Đo Lường |
Đo lường bởi cân, thiết bị đo trọng lượng |
Đo bởi cân, thiết bị đo khối lượng |
Ghi Chú:
-
Trọng lượng là đơn vị đo bằng đơn vị Newton (N)
-
Khối lượng đo bằng đa dạng các đơn vị như: tấn, tạ, yến, kg, g….
4. Kết luận
Trên đây là những thông tin chi tiết về bảng đơn vị đo khối lượng và cách đổi đơn vị tấn, tạ, yến, kg, g,... chi tiết. Việc quy đổi đơn vị đo khối lượng là một trong những kỹ năng quan trọng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Khi hiểu rõ các quy tắc chúng ta có thể ghi nhớ và áp dụng dễ dàng và chính xác nhất.